Chi tiết danh sách 168 phường và xã của TP.HCM sau sáp nhập

Ủy ban Thường vụ Quốc hội vừa mới ban hành nghị quyết về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của TP. HCM năm 2025.
Sau khi sắp xếp, Thành phố Hồ Chí Minh mới sẽ có tổng diện tích 6772,59 km2 với 168 đơn vị hành chính cấp cơ sở (phường và xã), gồm 113 phường, 54 xã và 1 đặc khu. Trong đó có 5 đơn vị hành chính cấp xã không thực hiện sắp xếp là phường Thới Hòa và các xã Long Sơn, Hòa Hiệp, Bình Châu, Thạnh An.
Sau đây là bảng danh sách 168 đơn vị hành chính cấp cơ sở của TP. HCM mới sau khi sáp nhập và địa chỉ trụ sở mới của mỗi phường, xã, đặc khu.
STT | Tỉnh, TP cũ | Phường, xã trước sáp nhập | Phường, xã mới của TP.HCM | Trụ sở UBND |
1 | TP.HCM | Phường Bến Nghé, một phần phường Đa Kao và Nguyễn Thái Bình | Phường Sài Gòn | 45 – 47 Lê Duẩn |
2 | TP.HCM | Phường Tân Định và một phần phường Đa Kao | Phường Tân Định | 58B Nguyễn Đình Chiểu |
3 | TP.HCM | Các phường Bến Thành, Phạm Ngũ Lão, một phần phường Cầu Ông Lãnh và Nguyễn Thái Bình | Phường Bến Thành | 92 Nguyễn Trãi và 238 – 240 Đề Thám |
4 | TP.HCM | Các phường Nguyễn Cư Trinh, Cầu Kho, Cô Giang, một phần phường Cầu Ông Lãnh | Phường Cầu Ông Lãnh | 105 Trần Đình Xu |
5 | TP.HCM | Các phường 1, 2, 3, 5, một phần phường 4 (Quận 3) | Phường Bàn Cờ | 296-298 Nguyễn Thiện Thuật |
6 | TP.HCM | Các phường Võ Thị Sáu, một phần phường 4 (Quận 3) | Phường Xuân Hòa | 99 – 99A Trần Quốc Thảo |
7 | TP.HCM | Các phường 9, 11, 12, 14 (Quận 3) | Phường Nhiêu Lộc | 82 Bà Huyện Thanh Quan |
8 | TP.HCM | Các phường 13, 16, 18, một phần phường 15 (Quận 4) | Phường Xóm Chiếu | 18 Đoàn Như Hài |
9 | TP.HCM | Các phường 8, 9, một phần phường 2, 4 và 15 (Quận 4) | Phường Khánh Hội | 104 Bến Vân Đồn |
10 | TP.HCM | Các phường 1, 3, một phần phường 2 và 4 (Quận 4) | Phường Vĩnh Hội | 183 Tôn Thất Thuyết |
11 | TP.HCM | Các phường 1, 2, 4 (Quận 5) | Phường Chợ Quán | 462-464 An Dương Vương |
12 | TP.HCM | Các phường 5, 7, 9 (Quận 5) | Phường An Đông | 209 An Dương Vương |
13 | TP.HCM | Các phường 11, 12, 13, 14 (Quận 5) | Phường Chợ Lớn | 131 Triệu Quang Phục |
14 | TP.HCM | Các phường 2, 9 (Quận 6) | Phường Bình Tây | 178/7R Hậu Giang |
15 | TP.HCM | Các phường 1, 7, 8 (Quận 6) | Phường Bình Tiên | 107 đường Cao Văn Lầu |
16 | TP.HCM | Các phường 10, 11 (Quận 6), một phần phường 16 (Quận 8) | Phường Bình Phú | 15 đường Chợ Lớn |
17 | TP.HCM | Các phường 12, 13, 14 (Quận 6) | Phường Phú Lâm | 241/3 đường Tân Hòa Đông |
18 | TP.HCM | Các phường Bình Thuận, Tân Thuận Đông, Tân Thuận Tây | Phường Tân Thuận | 342 Huỳnh Tấn Phát |
19 | TP.HCM | Phường Phú Thuận và một phần phường Phú Mỹ (Quận 7) | Phường Phú Thuận | 1203 Huỳnh Tấn Phát, khu phố 3 |
20 | TP.HCM | Các phường Tân Phú và một phần phường Phú Mỹ (Quận 7) | Phường Tân Mỹ | 7 Tân Phú |
21 | TP.HCM | Các phường Tân Phong, Tân Quy, Tân Kiểng, Tân Hưng | Phường Tân Hưng | 9 đường 2A |
22 | TP.HCM | Các phường 4 (Quận 8), Rạch Ông, Hưng Phú và một phần phường 5 (Quận 8) | Phường Chánh Hưng | 39 Dương Bạch Mai |
23 | TP.HCM | Các phường 14, 15, Xóm Củi và một phần phường 16 (Quận 8) | Phường Phú Định | 184 Lưu Hữu Phước |
24 | TP.HCM | Phường 6, một phần phường 5 và 7 (Quận 8), xã An Phú Tây (Huyện Bình Chánh) | Phường Bình Đông | 1094 Tạ Quang Bửu |
25 | TP.HCM | Các phường 6, 8, một phần phường 14 (Quận 10) | Phường Diên Hồng | 01A Thành Thái |
26 | TP.HCM | Các phường 1, 2, 4, 9, 10 (Quận 10) | Phường Vườn Lài | 168 (số cũ 66) Hùng Vương |
27 | TP.HCM | Các phường 12, 13, 15, một phần phường 14 (Quận 10) | Phường Hòa Hưng | TT20 (số cũ LL1) Tam Đảo |
28 | TP.HCM | Các phường 1, 7, 16 (Quận 11) | Phường Minh Phụng | 139B Thuận Kiều |
29 | TP.HCM | Các phường 3, 10, một phần phường 8 (Quận 11) | Phường Bình Thới | 268 – 270 Bình Thới |
30 | TP.HCM | Các phường 5, 14 (Quận 11) | Phường Hòa Bình | 347 Lạc Long Quân và 416/1 Lạc Long Quân |
31 | TP.HCM | Các phường 11, 15, một phần phường 8 (Quận 11) | Phường Phú Thọ | 233 – 235 Lê Đại Hành và 35-37 Bình Thới |
32 | TP.HCM | Các phường Tân Thới Nhất, Tân Hưng Thuận, Đông Hưng Thuận | Phường Đông Hưng Thuận | Trụ sở UBND phường Tân Thới Nhất, quận 12 cũ |
33 | TP.HCM | Các phường Tân Chánh Hiệp, Trung Mỹ Tây | Phường Trung Mỹ Tây | Trụ sở UBND phường Trung Mỹ Tây, quận 12 cũ |
34 | TP.HCM | Các phường Hiệp Thành (Quận 12), Tân Thới Hiệp | Phường Tân Thới Hiệp | Trụ sở UBND phường Tân Thới Hiệp, quận 12 cũ |
35 | TP.HCM | Các phường Thạnh Xuân, Thới An | Phường Thới An | Trụ sở UBND phường Thới An, quận 12 cũ |
36 | TP.HCM | Các phường Thạnh Lộc, An Phú Đông | Phường An Phú Đông | Trụ sở UBND phường Thạnh Lộc, quận 12 cũ |
37 | TP.HCM | Các phường Bình Trị Đông B, An Lạc A, An Lạc | Phường An Lạc | 521 Kinh Dương Vương |
38 | TP.HCM | Các phường Bình Hưng Hòa B, một phần phường Bình Trị Đông A và Tân Tạo | Phường Bình Tân | 43 đường số 16 |
39 | TP.HCM | Xã Tân Kiên, một phần phường Tân Tạo A và Tân Tạo | Phường Tân Tạo | 1409 Tỉnh lộ 10 |
40 | TP.HCM | Các phường Bình Trị Đông, một phần phường Bình Hưng Hòa A và Bình Trị Đông A | Phường Bình Trị Đông | 162 Mã Lò |
41 | TP.HCM | Các phường Bình Hưng Hòa, một phần phường Sơn Kỳ và Bình Hưng Hòa A | Phường Bình Hưng Hòa | 621 Tân Kỳ Tân Quý |
42 | TP.HCM | Các phường 1, 2, 7, 17 (quận Bình Thạnh) | Phường Gia Định | Tạm thời sử dụng trụ sở UBND phường 7, Bình Thạnh cũ, 58 Hoàng Hoa Thám và trụ sở UBND phường 2 cũ, số 14 Phan Bội Châu. Dự kiến xây dựng trụ sở UBND phường Gia Định tại số 134 Lê Văn Duyệt |
43 | TP.HCM | Các phường 12, 14, 26 (quận Bình Thạnh) | Phường Bình Thạnh | 6 Phan Đăng Lưu |
44 | TP.HCM | Các phường 5, 11, 13 (quận Bình Thạnh) | Phường Bình Lợi Trung | 355/5 Nơ Trang Long |
45 | TP.HCM | Các phường 19, 22, 25 | Phường Thạnh Mỹ Tây | 85/16 Phạm Viết Chánh, 85/8 Phạm Viết Chánh và 5 Phạm Viết Chánh |
46 | TP.HCM | Các phường 27, 28 | Phường Bình Quới | Số 1 khu hành chính Thanh Đa |
47 | TP.HCM | Các phường 1, 3 (quận Gò Vấp) | Phường Hạnh Thông | 306 Nguyễn Văn Nghi |
48 | TP.HCM | Các phường 5, 6 (quận Gò Vấp) | Phường An Nhơn | 1C Nguyễn Văn Lượng |
49 | TP.HCM | Các phường 10, 17 (quận Gò Vấp) | Phường Gò Vấp | 332 Quang Trung |
50 | TP.HCM | Các phường 15, 16 (quận Gò Vấp) | Phường An Hội Đông | 328 Thống Nhất |
51 | TP.HCM | Các phường 8, 11 (quận Gò Vấp) | Phường Thông Tây Hội | 175 Nguyễn Văn Khối |
52 | TP.HCM | Các phường 12, 14 (quận Gò Vấp) | Phường An Hội Tây | 397 Phan Huy Ích |
53 | TP.HCM | Các phường 4, 5, 9 (quận Phú Nhuận) | Phường Đức Nhuận | 744 Nguyễn Kiệm |
54 | TP.HCM | Các phường 1, 2, 7, một phần phường 15 (quận Phú Nhuận) | Phường Cầu Kiệu | 18 Đoàn Thị Điểm |
55 | TP.HCM | Các phường 8, 10, 11, 13, một phần phường 15 (quận Phú Nhuận) | Phường Phú Nhuận | 159 Nguyễn Văn Trỗi |
56 | TP.HCM | Các phường 1, 2, 3 (quận Tân Bình) | Phường Tân Sơn Hòa | 291 Lê Văn Sỹ |
57 | TP.HCM | Các phường 4, 5, 7 (quận Tân Bình) | Phường Tân Sơn Nhất | 25/4-6 Hoàng Việt |
58 | TP.HCM | Các phường 6, 8, 9 (quận Tân Bình) | Phường Tân Hòa | 356 Bắc Hải |
59 | TP.HCM | Các phường 10, 11, 12 (quận Tân Bình) | Phường Bảy Hiền | 1129/20 Lạc Long Quân |
60 | TP.HCM | Các phường 13, 14, một phần phường 15 (quận Tân Bình) | Phường Tân Bình | 387A Trường Chinh |
61 | TP.HCM | Phần còn lại phường 15 (quận Tân Bình) | Phường Tân Sơn | 822 Trường Chinh |
62 | TP.HCM | Các phường Tây Thạnh, một phần phường Sơn Kỳ | Phường Tây Thạnh | 200/12 Nguyễn Hữu Tiến và Nhà Văn hóa Lao động (cơ sở 2) |
63 | TP.HCM | Các phường Tân Sơn Nhì, Sơn Kỳ, một phần phường Tân Quý và Tân Thành | Phường Tân Sơn Nhì | 48 Tân Quý và UBND phường Tân Sơn Nhì cũ (cơ sở 2) |
64 | TP.HCM | Các phường Phú Thọ Hòa, một phần phường Tân Thành và Tân Quý | Phường Phú Thọ Hòa | 146 Độc Lập và UBND phường Phú Thọ Hòa cũ (cơ sở 2) |
65 | TP.HCM | Các phường Phú Trung, Hòa Thạnh, một phần phường Tân Thới Hòa và Tân Thành | Phường Tân Phú | 70A Thoại Ngọc Hầu |
66 | TP.HCM | Các phường Hiệp Tân, Phú Thạnh, một phần phường Tân Thới Hòa | Phường Phú Thạnh | 275 Nguyễn Sơn và UBND phường Hiệp Tân cũ (cơ sở 2) |
67 | TP.HCM | Các phường Hiệp Bình Chánh, Hiệp Bình Phước, một phần phường Linh Đông | Phường Hiệp Bình | 721 Quốc lộ 13, khu phố 3 |
68 | TP.HCM | Các phường Bình Thọ, Linh Chiểu, Trường Thọ, một phần phường Linh Tây và Linh Đông | Phường Thủ Đức | 2 Nguyễn Công Trứ |
69 | TP.HCM | Các phường Bình Chiểu, Tam Phú, Tam Bình | Phường Tam Bình | 707 Tỉnh lộ 43, khu phố 3 |
70 | TP.HCM | Các phường Linh Trung, Linh Xuân, một phần phường Linh Tây | Phường Linh Xuân | 1262 Kha Vạn Cân và 49 Hoàng Cầm |
71 | TP.HCM | Các phường Tân Phú (thành phố Thủ Đức), Hiệp Phú, Tăng Nhơn Phú A, Tăng Nhơn Phú B, một phần phường Long Thạnh Mỹ | Phường Tăng Nhơn Phú | 29 Lê Văn Việt |
72 | TP.HCM | Các phường Long Bình, một phần phường Long Thạnh Mỹ | Phường Long Bình | 325 đường Nguyễn Văn Tăng |
73 | TP.HCM | Các phường Trường Thạnh, Long Phước | Phường Long Phước | 239 Khu phố Long Thuận |
74 | TP.HCM | Các phường Phú Hữu, Long Trường | Phường Long Trường | 1314 đường Nguyễn Duy Trinh |
75 | TP.HCM | Các phường Thạnh Mỹ Lợi, Cát Lái | Phường Cát Lái | 45 Phan Bá Vành |
76 | TP.HCM | Các phường Bình Trưng Đông, Bình Trưng Tây, một phần phường An Phú (thành phố Thủ Đức) | Phường Bình Trưng | 8 đường Hồ Thị Nhung, khu phố 4 |
77 | TP.HCM | Các phường Phước Bình, Phước Long A, Phước Long B | Phường Phước Long | 183 đường Đỗ Xuân Hợp |
78 | TP.HCM | Các phường Thủ Thiêm, An Lợi Đông, Thảo Điền, An Khánh, một phần phường An Phú (thành phố Thủ Đức) | Phường An Khánh | 171/1 Lương Định Của |
79 | Bình Dương | Các phường Bình An, Bình Thắng, Đông Hòa | Phường Đông Hòa | 153 Quốc lộ 1K |
80 | Bình Dương | Các phường An Bình, Dĩ An, một phần phường Tân Đông Hiệp | Phường Dĩ An | 10 Trung tâm hành chính |
81 | Bình Dương | Các phường Tân Bình, một phần phường Thái Hòa và Tân Đông Hiệp | Phường Tân Đông Hiệp | 880 đường Nguyễn Thị Minh Khai |
82 | Bình Dương | Các phường An Phú (thành phố Thuận An), một phần phường Bình Chuẩn | Phường An Phú | ĐT743, khu phố 1A |
83 | Bình Dương | Phường Bình Hòa và một phần phường Vĩnh Phú | Phường Bình Hòa | ĐT 743C, khu phố Bình Đức 1 |
84 | Bình Dương | Các phường Bình Nhâm, Lái Thiêu, một phần phường Vĩnh Phú | Phường Lái Thiêu | Khu phố chợ |
85 | Bình Dương | Các phường Hưng Định, An Thạnh, Xã An Sơn | Phường Thuận An | 289 đường Hưng Định 31, khu phố Hưng Thọ |
86 | Bình Dương | Các phường Thuận Giao, Bình Chuẩn | Phường Thuận Giao | 743, đường Thủ Khoa Huân |
87 | Bình Dương | Các phường Phú Cường, Phú Thọ, Chánh Nghĩa, một phần phường Hiệp Thành (thành phố Thủ Dầu Một), Chánh Mỹ | Phường Thủ Dầu Một | 1 đường Quang Trung, khu phố 6 |
88 | Bình Dương | Các phường Phú Hòa, Phú Lợi, một phần phường Hiệp Thành (thành phố Thủ Dầu Một) | Phường Phú Lợi | 438 đường Phú Lợi, khu phố 8 |
89 | Bình Dương | Các phường Định Hòa, Tương Bình Hiệp, một phần phường Hiệp An và Chánh Mỹ | Phường Chánh Hiệp | 279 đường Hồ Văn Cống, khu phố 3 |
90 | Bình Dương | Các phường Phú Mỹ (thành phố Thủ Dầu Một), Hòa Phú, Phú Tân, Phú Chánh | Phường Bình Dương | 357 đường Võ Nguyên Giáp, khu phố 1 |
91 | Bình Dương | Các phường Tân Định (thành phố Bến Cát), Hòa Lợi | Phường Hòa Lợi | Khu phố An Hoà |
92 | Bình Dương | Các phường Tân An, Xã Phú An, Hiệp An | Phường Phú An | 143 đường Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 4 |
93 | Bình Dương | Phường An Tây, một phần xã Thanh Tuyền và xã An Lập | Phường Tây Nam | Khu phố Lồ ồ |
94 | Bình Dương | Phường An Điền, xã Long Nguyên, một phần phường Mỹ Phước | Phường Long Nguyên | Khu phố Kiến An |
95 | Bình Dương | Xã Tân Hưng (huyện Bàu Bàng), xã Lai Hưng, một phần phường Mỹ Phước | Phường Bến Cát | KP2 |
96 | Bình Dương | Phường Chánh Phú Hòa, Xã Hưng Hòa | Phường Chánh Phú Hòa | Đường ĐTT 741, khu phố 9 |
97 | Bình Dương | Phường Vĩnh Tân, Thị trấn Tân Bình | Phường Vĩnh Tân | ĐT 742, khu phố 4, phường Vĩnh Tân |
98 | Bình Dương | Xã Bình Mỹ (huyện Bắc Tân Uyên), Phường Hội Nghĩa | Phường Bình Cơ | ĐT 747, khu phố 2 |
99 | Bình Dương | Phường Uyên Hưng, Xã Bạch Đằng, Xã Tân Lập, một phần xã Tân Mỹ | Phường Tân Uyên | ĐT 747, khu phố 1 |
100 | Bình Dương | Các phường Khánh Bình, Tân Hiệp | Phường Tân Hiệp | Đường Nguyễn Khuyến, khu phố Tân Bình |
101 | Bình Dương | Các phường Thạnh Phước, Tân Phước Khánh, Tân Vĩnh Hiệp, một phần phường Thái Hòa và xã Thạnh Hội | Phường Tân Khánh | Đường Lý Tự trọng, khu phố Khánh Hòa |
102 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Các phường 1, 2, 3, 4, 5 (thành phố Vũng Tàu), Thắng Nhì, Thắng Tam | Phường Vũng Tàu | 87-89 Lý Thường Kiệt |
103 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Các phường 7, 8, 9 (thành phố Vũng Tàu), Nguyễn An Ninh | Phường Tam Thắng | 603 Nguyễn An Ninh |
104 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Các phường 10 (thành phố Vũng Tàu), Thắng Nhất, Rạch Dừa | Phường Rạch Dừa | 219/28 Lưu Chí Hiếu |
105 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Các phường 11, 12 (thành phố Vũng Tàu) | Phường Phước Thắng | 7A Nguyễn Gia Thiều |
106 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Xã Tân Hưng (thành phố Bà Rịa), Kim Dinh, Long Hương | Phường Long Hương | Đường Trịnh Đình Thảo, tổ 9, khu phố Kim Sơn |
107 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Các phường Phước Trung, Phước Nguyên, Long Toàn, Phước Hưng | Phường Bà Rịa | 137 đường 27/4 |
108 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Các phường Long Tâm, Xã Hòa Long, Xã Long Phước | Phường Tam Long | Xã Hòa Long, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cũ |
109 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Các phường Tân Hòa, Tân Hải | Phường Tân Hải | Phường Tân Hải, TP Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cũ |
110 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Các phường Phước Hòa, Tân Phước | Phường Tân Phước | Đường Độc Lập, khu phố Tân Lộc |
111 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Các phường Phú Mỹ (thành phố Phú Mỹ), Mỹ Xuân | Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 |
112 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Các phường Hắc Dịch, Xã Sông Xoài | Phường Tân Thành | Phường Hắc Dịch, TP Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cũ |
113 | TP.HCM | Xã Vĩnh Lộc A và một phần xã Phạm Văn Hai | Xã Vĩnh Lộc | F7/16, đường Vĩnh Lộc, ấp 67 |
114 | TP.HCM | Các xã Vĩnh Lộc B, một phần xã Phạm Văn Hai và một phần phường Tân Tạo | Xã Tân Vĩnh Lộc | 2206 đường Trần Văn Giàu, ấp 8 và 1304 đường Vĩnh Lộc |
115 | TP.HCM | Các xã Lê Minh Xuân, Bình Lợi | Xã Bình Lợi | 1905 đường Trần Văn Giàu và 1060 đường Vườn Thơm |
116 | TP.HCM | Thị trấn Tân Túc, Xã Tân Nhựt, một phần phường Tân Tạo A, xã Tân Kiên và phường 16 (Quận 8) | Xã Tân Nhựt | 79 đường Tân Túc |
117 | TP.HCM | Các xã Tân Quý Tây, Bình Chánh, An Phú Tây | Xã Bình Chánh | 345 đường Trịnh Như Khuê |
118 | TP.HCM | Các xã Đa Phước, Qui Đức, Hưng Long | Xã Hưng Long | 564 đường Đoàn Nguyễn Tuấn, ấp 6 và 33 đường Hưng Long – Qui Đức, ấp 3 |
119 | TP.HCM | Các xã Phong Phú, xã Bình Hưng, một phần phường 7 (Quận 8) | Xã Bình Hưng | A10/26A, đường số 10, khu dân cư Bình Hưng, ấp 6 |
120 | TP.HCM | Các xã Tam Thôn Hiệp, Bình Khánh, một phần xã An Thới Đông | Xã Bình Khánh | Trụ sở UBND xã Bình Khánh cũ, tọa lạc đường Rừng Sác, ấp Bình An 1 |
121 | TP.HCM | Xã Lý Nhơn và một phần xã An Thới Đông | Xã An Thới Đông | Trụ sở UBND xã An Thới Đông cũ, ấp An Hòa 1 |
122 | TP.HCM | Xã Long Hòa (huyện Cần Giờ), Thị trấn Cần Thạnh | Xã Cần Giờ | 48 đường Lương Văn Nho, khu phố Giồng Ao |
123 | TP.HCM | Các xã Tân Phú Trung, Tân Thông Hội, Phước Vĩnh An | Xã Củ Chi | 314 đường Phan Văn Khải, ấp Đình B |
124 | TP.HCM | Thị trấn Củ Chi, Xã Phước Hiệp, Xã Tân An Hội | Xã Tân An Hội | 77 Tỉnh lộ 8 |
125 | TP.HCM | Các xã Trung Lập Thượng, Phước Thạnh, Thái Mỹ | Xã Thái Mỹ | 712 đường Phan Văn Khải, ấp Phước Hưng |
126 | TP.HCM | Các xã Phú Mỹ Hưng, An Phú, An Nhơn Tây | Xã An Nhơn Tây | 1407 đường Tỉnh lộ 7 |
127 | TP.HCM | Các xã Phạm Văn Cội, Trung Lập Hạ, Nhuận Đức | Xã Nhuận Đức | 1A đường Bà Thiên Ấp Ngã 4 |
128 | TP.HCM | Các xã Tân Thạnh Tây, Tân Thạnh Đông, Phú Hòa Đông | Xã Phú Hòa Đông | 269 tỉnh lộ 8, ấp 2A |
129 | TP.HCM | Các xã Bình Mỹ (huyện Củ Chi), Hòa Phú, Trung An | Xã Bình Mỹ | 1627 ấp 1A |
130 | TP.HCM | Các xã Thới Tam Thôn, Nhị Bình, Đông Thạnh | Xã Đông Thạnh | Trụ sở Đảng ủy – HĐND – UBND xã Đông Thạnh cũ |
131 | TP.HCM | Các xã Tân Hiệp (huyện Hóc Môn), Xã Tân Xuân, Thị trấn Hóc Môn | Xã Hóc Môn | Trụ sở Đảng ủy – HĐND – UBND huyện Hóc Môn cũ |
132 | TP.HCM | Các xã Tân Thới Nhì, Xuân Thới Đông, Xuân Thới Sơn | Xã Xuân Thới Sơn | Trụ sở Đảng ủy – HĐND – UBND xã Xuân Thới Sơn cũ |
133 | TP.HCM | Các xã Xuân Thới Thượng, Trung Chánh, Bà Điểm | Xã Bà Điểm | Trụ sở Đảng ủy – HĐND – UBND xã Bà Điểm cũ |
134 | TP.HCM | Thị trấn Nhà Bè, Xã Phú Xuân, Xã Phước Kiển, Xã Phước Lộc | Xã Nhà Bè | 330 đường Nguyễn Bình |
135 | TP.HCM | Các xã Nhơn Đức, Long Thới, Hiệp Phước | Xã Hiệp Phước | 209 Nguyễn Văn Tạo |
136 | Bình Dương | Các xã Lạc An, Hiếu Liêm, Thường Tân, một phần xã Tân Mỹ | Xã Thường Tân | Ấp 4 |
137 | Bình Dương | Thị trấn Tân Thành, Xã Đất Cuốc, Xã Tân Định | Xã Bắc Tân Uyên | Khu phố 2 |
138 | Bình Dương | Thị trấn Phước Vĩnh, xã An Bình, một phần xã Tam Lập | Xã Phú Giáo | 02 đường Hùng Vương, khu phố 02 |
139 | Bình Dương | Các xã Vĩnh Hòa, Phước Hòa, một phần xã Tam Lập | Xã Phước Hòa | Tổ 3, ấp Trảng Sắn |
140 | Bình Dương | Các xã Tân Hiệp (huyện Phú Giáo), An Thái, Phước Sang | Xã Phước Thành | Tổ 4, ấp Sa Dụp |
141 | Bình Dương | Các xã An Linh, Tân Long, An Long | Xã An Long | Tổ 04, ấp Xóm Quạt |
142 | Bình Dương | Xã Trừ Văn Thố, xã Cây Trường II, một phần thị trấn Lai Uyên | Xã Trừ Văn Thố | Ấp ông Thanh |
143 | Bình Dương | Phần còn lại thị trấn Lai Uyên | Xã Bàu Bàng | Trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng, khu phố Đồng Sổ |
144 | Bình Dương | Các xã Long Tân, Long Hòa (huyện Dầu Tiếng), một phần xã Minh Tân và Minh Thạnh | Xã Long Hòa | Tổ 9, ấp Long Điền |
145 | Bình Dương | Các xã Thanh An, một phần xã Định Hiệp, Thanh Tuyền và An Lập | Xã Thanh An | Tổ 1, ấp Cần Giăng |
146 | Bình Dương | Thị trấn Dầu Tiếng, xã Định An, xã Định Thành và một phần xã Định Hiệp | Xã Dầu Tiếng | Đường Hùng Vương, KP4B |
147 | Bình Dương | Xã Minh Hòa, một phần xã Minh Tân và Minh Thạnh | Xã Minh Thạnh | Tổ 3, ấp Hòa Cường |
148 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Các xã Tóc Tiên và Châu Pha | Xã Châu Pha | Xã Châu Pha, TP Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cũ |
149 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Thị trấn Long Hải, xã Phước Tỉnh và xã Phước Hưng | Xã Long Hải | Xã Phước Tỉnh, huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cũ |
150 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Thị trấn Long Điền, Xã Tam An | Xã Long Điền | 120 Dương Bạch Mai, KP Long Phượng |
151 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Thị trấn Phước Hải, Xã Phước Hội | Xã Phước Hải | Xã Phước Hội, huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cũ |
152 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Thị trấn Đất Đỏ, Xã Long Tân (huyện Long Đất), Xã Láng Dài, Xã Phước Long Thọ | Xã Đất Đỏ | KP Hiệp Hòa |
153 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Các xã Đá Bạc, Nghĩa Thành | Xã Nghĩa Thành | Đường số 6 |
154 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Thị trấn Ngãi Giao, Xã Bình Ba, Xã Suối Nghệ | Xã Ngãi Giao | 70 Trần Hưng Đạo |
155 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Thị trấn Kim Long, Xã Bàu Chinh, Xã Láng Lớn | Xã Kim Long | Tổ 19, khu phố Hưng LongẤp Liên Lộc |
156 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Các xã Cù Bị, Xà Bang | Xã Châu Đức | Ấp Liên Lộc |
157 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Các xã Bình Trung, Quảng Thành, Bình Giã | Xã Bình Giã | Tổ 2, ấp Vĩnh Bình |
158 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Các xã Suối Rao, Xã Sơn Bình, Xã Xuân Sơn | Xã Xuân Sơn | Tổ 10, thôn Xuân Tân |
159 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Thị trấn Phước Bửu, Xã Phước Tân, Xã Phước Thuận | Xã Hồ Tràm | 151 quốc lộ 55 |
160 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Các xã Bông Trang, Xã Bưng Riềng, Xã Xuyên Mộc | Xã Xuyên Mộc | Quốc lộ 55, ấp Trang Hoàng |
161 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Các xã Hòa Hưng, Hòa Bình, Hòa Hội | Xã Hòa Hội | Xã Hòa Bình, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cũ |
162 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Các xã Tân Lâm, Bàu Lâm | Xã Bàu Lâm | Ấp 2 Đông, xã Bàu Lâm, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cũ |
163 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Huyện Côn Đảo | Đặc khu Côn Đảo | 28 đường Tôn Đức Thắng |
164 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Không sáp nhập | Xã Bình Châu | Quốc lộ 55, ấp Láng Găng |
165 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Không sáp nhập | Xã Hòa Hiệp | Xã Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cũ |
166 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Không sáp nhập | Xã Long Sơn | Thôn 1, xã Long Sơn, TP Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cũ |
167 | TP.HCM | Không sáp nhập | Xã Thạnh An | Trụ sở UBND xã Thạnh An cũ, ấp Thạnh Bình |
168 | Bình Dương | Không sáp nhập | Phường Thới Hòa | Khu phố 3A |